TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ-CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
CƠ ĐIỆN TỬ ỨNG DỤNG
1. Thông tin về giảng viên:
Họ và tên: Nguyễn Văn Hùng
Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc: Toàn thời gian, Trường ĐH. Nông lâm Tp.HCM
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ điện tử, Khoa Cơ khí Công nghệ,
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM
Điện thoại, email: hung.ngv@gmail.com
Các hướng nghiên cứu chính: Cơ điện tử sinh học
Thông tin về trợ giảng (nếu có) (họ và tên, địa chỉ liên hệ, điện thoại, e-mail):
KS. Đào Duy Vinh
Bộ môn Cơ điện tử, Khoa Cơ khí Công nghệ, Trường ĐH. Nông lâm Tp.HCM
2. Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: Cơ điện tử ứng dụng
- Mã môn học: 207601
- Số tín chỉ: 3
- Môn học: Bắt buộc
- Lựa chọn:
- Các môn học tiên quyết: Kỹ thuật điều khiển tự động, Kỹ thuật vi điều khiển
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 22,5 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 4,5 tiết
+ Thảo luận: 3 tiết
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thực tập...): 15 tiết
+ Hoạt động theo nhóm: 15
+ Tự học: 8 TC
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Cơ điện tử
3. Mục tiêu của môn học
- Kiến thức: Nắm được kiến thức ứng dụng kỹ thuật cơ điện tử trong các hệ thống sản xuất, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghệ sinh học và chế biến nông sản thực phẩm. Kết thúc khóa học, sinh viên có thể tính toán, thiết kế và sử dụng các hệ thống thiết bị cơ điện tử ứng dụng trong các lĩnh vực trên.
- Kỹ năng: Có các kỹ năng thiết kế, sử dụng các hệ thống thiết bị cơ điện tử ứng dụng trong các hệ thống sản xuất, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghệ sinh học và chế biến nông sản thực phẩm.
- Thái độ, chuyên cần: Kích thích sinh viên thấy được tầm quan trọng, có động lực yêu thích, chuyên cần với môn học trên nói riêng và ngành cơ điện tử nói chung.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học sẽ cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản và kiến thức ứng dụng kỹ thuật cơ điện tử trong các hệ thống sản xuất, đặc biệt trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghệ sinh học và chế biến nông sản thực phẩm.
Phần lý thuyết gồm các nội dung chính như tổng quan về cơ điện tử và các sản phẩm cơ điện tử, cấu trúc của một hệ thống cơ điện tử, hệ thống máy điều khiển tự động, phương pháp thiết kế và lập trình các hệ thống thiết bị điều khiển, và ứng dụng cơ điện tử trong các hệ thống sản xuất.
5. Nội dung chi tiết môn học
· Phần giảng dạy lý thuyết
Chương
|
Nội dung
|
1
1.1
1.2
1.3
2
2.1
2.1
3
4
4.1
4.2
5
5.1
5.2
5.3
|
CÁC THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN
Vi điều khiển
Thiết bị khả lập trình PLC
ỨNG DỤNG CƠ ĐIỆN TỬ TRONG MỘT SỐ HỆ THỐNG SẢN XUẤT
Ứng dụng cơ điện tử trong các hệ thống chế biến nông sản thực phẩm.
Ứng dụng cơ điện tử trong các hệ thống sản xuất nông nghiệp (hệ thống nhà lưới, nhà kính và hệ thống san phẳng mặt đồng tự động).
Ứng dụng cơ điện tử trong hệ thống sản xuất chế phẩm sinh học.
|
· Phần giảng dạy thực hành, thí nghiệm
STT
|
Nội dung
|
1
2
|
Thiết bị điều khiển của hệ thống cơ điện tử
Các hệ thống cơ điện tử trong sản xuất
|
6. Học liệu
6.1 Học liệu bắt buộc
1. Nguyễn Văn Hùng, 2008. Bài giảng Cơ điện tử ứng dụng, Trường ĐH. Nông Lâm Tp.HCM.
6.2 Học liệu tham khảo
1. Nguyễn Tấn Phước, 2001. ứng dụng PLC trong tự động hóa. NXB TP.HCM.
2. Lê Hoài Quốc, 1999. Bộ điều khiển lập trình – Vận hành và ứng dụng. NXB KH&KT.
3. Lang. Warnock, 1996. Programmable controller operation and application.
4. Yanbo Huang, A. Dale Whittaker, Ronald E. Lacey, 2001. Automation for food engineering. CRC press.
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)
Nội dung
|
Hình thức tổ chức dạy học môn học
|
Tổng
|
||||
Lên lớp
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập giáotrình, rèn nghề, …
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
||||
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
||||
1. Tổng quan về cơ điện tử
|
1
|
1,5
|
1,5
|
|
5
|
|
2. Đặc điểm và cấu trúc của hệ thống CĐT
|
2,5
|
|
15
|
|||
3. Hệ thống máy cơ điện tử
|
3
|
|
10
|
|||
4. Các thiết bị điều khiển của hệ thống cơ điện tử
|
6
|
2
|
1,5
|
5
|
45
|
|
5. Ứng dụng cơ điện tử trong các hệ thống sản xuất
|
9
|
2
|
10
|
45
|
||
TỔNG SỐ TIẾT
|
21,5
|
5,5
|
3
|
15
|
120
|
165
|
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Thí dụ: Nội dung 1, tuần 1
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết, Bài tập và thảo luận
-Nội dung 1
-Nội dung 2
-Nội dung 3
- Nội dung 4
-Nội d
-ung 5
|
Tuần 1, Giảng đường
Tuần 1,2 Giảng đường
Tuần 3
Giảng đường
Tuần 5,6
Giảng đường
Tuần 7,8 Giảng đường
|
Tổng quan về cơ điện tử
Đặc điểm và cấu trúc của hệ thống CĐT
Hệ thống máy cơ điện tử
Các thiết bị cơ điện tử
Ứng dụng cơ điện tử trong các hệ thống sản xuất
|
Xem trước TL1
Xem trước TL1
Xem trước TL 1, 5
Xem trước TL 1, 2,3,5
Xem trước TL 1, 2,3,4,5
|
|
Bài tập1
Bài tập2
|
Tuần 3
Giảng đường
Tuần 9
Giảng đường
|
Chương 1,2,3
Chương 4,5
|
Làm trước BT
Chương 1,2,3
Làm trước BT
Chương 4,5
|
|
Thảo luận
|
Tuần 12 Giảng đường
|
Chương 1,2,3,4,5
|
Xem trước
Chương 1,2,3,4,5
|
|
Thực hành 1
Thực hành 2
|
Tuần 10
PTN BM cơ điện tử
Tuần 11
Một số trung tâm hoặc công ty có hệ thống liên quan
|
Thiết bị cơ điện tử
Các hệ thống cơ điện tử trong sản xuất
|
Xem trước
Chương 1,2,3,4
Xem trước chương 5
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
Tập trung phần bài tập và thảo luận
|
|
|
Bảng này được thiết kế cho từng nội dung ứng với 1 tuần học, cho đến hết môn học (12 tuần).
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu và cách thức đánh giá, sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp, các qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài kiểm tra….
(Xem mục 9 tiếp theo)
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên
- Dự lớp, tích cực tham gia hoạt động môn học: 10%
9.2. Kiểm tra - đánh giá định kì: Bao gồm các phần sau (trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, chủ nhiệm bộ môn thông qua):
9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập
- Đánh giá bài tập: 10%.
- Đánh giá điểm thực tập: 10%
- Chuẩn bị báo cáo & thuyết trình: 20%
9.4. Lịch thi, kiểm tra (kể cả thi lại)
- Thi cuối học kỳ: 50%
Giảng viên đào tạo
(Ký tên)
|
Chủ nhiệm bộ môn duyệt
(Ký tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên)
|
Số lần xem trang: 3719
Điều chỉnh lần cuối: