TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ-CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
KỸ THUẬT ROBOT 1
1. Thông tin về giảng viên:
Bộ môn Cơ điện tử phụ trách
Chức danh, học hàm, học vị:
Thời gian, địa điểm làm việc: Toàn thời gian, Trường ĐH. Nông lâm Tp.HCM
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ điện tử, Khoa Cơ khí Công nghệ,
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM
2. Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: Kỹ thuật Robot 1
- Mã môn học: 207608
- Số tín chỉ: 2
- Môn học: Bắt buộc
- Lựa chọn:
- Các môn học tiên quyết: Kỹ thuật vi điều khiển
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 22,5 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 4,5 tiết
+ Thảo luận: 3 tiết
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thực tập...):
+ Hoạt động theo nhóm: 15
+ Tự học: 90 tiết
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Cơ điện tử
3. Mục tiêu của môn học
- Kiến thức:
Nắm được kiến thức cơ bản về thiết kế Robot. Kết thúc khóa học, học viên có thể tổng hợp kiến thức từ các môn học liên quan để tính toán thiết kế các hệ thống thiết bị Robot phục vụ sản xuất. Phần Kỹ thuật Robot 1 cung cấp các kiến thức chính gồm động học vị trí robot, động lực học robot và thiết kế qũy đạo chuyển động robot.
- Kỹ năng:
Có các kỹ năng phân tích, thiết kế các hệ thống thiết bị Robot phục vụ sản xuất.
- Thái độ, chuyên cần:
Kích thích học viên thấy được tầm quan trọng, có động lực yêu thích, chuyên cần với môn học trên nói riêng và ngành học Cơ điện tử nói chung.
4. Tóm tắt nội dung môn học
Môn học kỹ thuật robot 1 sẽ cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản để tính thiết kế robot gồm động học vị trí robot, động lực học robot và thiết kế qũy đạo chuyển động robot.
5. Nội dung chi tiết môn học
Chương
|
Nội dung
|
1
2
3
4
5
|
Tổng quan về robot công nghiệp
Lịch sử phát triển của robot
Các đặc tính của robot công nghiệp
Ứng dụng của Robot Động học vị trí robot
Biểu diễn ma trận Khung toạ độ trong không gian làm việc của robot Động học thuật robot. Động học vị trí vi sai
Dịch chuyển vi sai của một khung toạ độ Quan hệ dịch chuyển vi sai của các khung toạ độ Quan hệ dịch chuyển vi sai của robot trong không gian làm việc Ma trận Jacobien
Động lực học robot
Bài toán động lực học
Phương trình Lagrange Phương trình động lực học của cơ cấu robot 2 thanh nối Phương trình động lực học của cơ cấu robot n thanh nối Thiết kế quỹ đạo chuyển động Khái niệm Cơ sở thiết kế quỹ đạo robot Thiết kế quỹ đạo trong không gian khớp Thiết kế quỹ đạo cho tay robot trong hệ toạ độ Đecac |
6. Học liệu
6.1 Học liệu bắt buộc
1. BM. Cơ điện tử, 2009. Bài giảng kỹ thuật Robot. Trường ĐH. Nông Lâm Tp.HCM.
6.2 Học liệu tham khảo
1. Nguyễn Tiến Dũng, 2000. Tay máy công nghiệp. ĐHSPKT.
2. Nguyễn Thiện Phúc, 1995. Người máy công nghiệp. ĐHBK Hà Nội.
3. D.-W.Gu,P.Hr.PetkovandM.M.Konstantinov, 2005. Robot control design with Matlab. Bristish Library.
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)
Nội dung
|
Hình thức tổ chức dạy học môn học
|
Tổng
|
||||
Lên lớp
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập giáotrình, rèn nghề, …
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
||||
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
||||
1. Tổng quan về robot công nghiệp
|
1
|
|
1,5
|
|
|
14,5
|
2. Động học vị trí robot
|
4
|
2
|
|
|||
3. Động học vị trí vi sai
|
4
|
2
|
|
|||
4. Động lực học robot
|
5
|
2
|
1,5
|
|
|
15,5
|
5. Thiết kế quỹ đạo chuyển động
|
5
|
2
|
|
|||
TỔNG SỐ TIẾT
|
19
|
8
|
3
|
|
|
30
|
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Thí dụ: Nội dung 1, tuần 1
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết, Bài tập và thảo luận
-Nội dung 1
-Nội dung 2
-Nội dung 3
- Nội dung 4
-Nội dung 5
|
Tuần 1, Giảng đường
Tuần 1,2
Giảng đường
Tuần 3,4 Giảng đường
Tuần 5,6,7 Giảng đường
Tuần 8,9 Giảng đường
|
Tổng quan về robot công nghiệp
Động học vị trí robot
Động học vị trí vi sai
Động lực học robot
Thiết kế quỹ đạo chuyển động
|
Xem trước TL1
Xem trước TL 1, 2,3,4
Xem trước TL 1, 2,3,4
Xem trước TL 1, 2,3
Xem trước TL 1, 2,3
|
|
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
|
Tuần 3
Giảng đường
Tuần 5
Giảng đường
Tuần 7
Giảng đường
Tuần 9,10
Giảng đường
|
Chương 2
Chương 3
Chương 4
Chương 5
|
Làm trước BT
Chương 2
Làm trước BT
Chương 3
Làm trước BT
Chương 4
Làm trước BT
Chương 5
|
|
Thảo luận
|
Tuần 11
Giảng đường
|
Chương 2,3,4,5
|
Chuân bị seminar
Chương 2,3,4,5
|
|
Thực hành, thí nghiệm, TT giáo trình, rèn nghề …
|
|
|
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
Tập trung phần bài tập và thảo luận
|
|
|
Bảng này được thiết kế cho từng nội dung ứng với 1 tuần học, cho đến hết môn học (15 tuần).
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu và cách thức đánh giá, sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp, các qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài kiểm tra….
(Xem mục 9 tiếp theo)
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên
- Dự lớp, tích cực tham gia hoạt động môn học: 10%
9.2. Kiểm tra - đánh giá định kì: Bao gồm các phần sau (trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, chủ nhiệm bộ môn thông qua):
9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập
- Đánh giá bài tập: 10%.
- Chuẩn bị báo cáo & thuyết trình: 20%
9.4. Lịch thi, kiểm tra (kể cả thi lại)
- Thi cuối học kỳ: 60%.
Giảng viên đào tạo
(Ký tên)
|
Chủ nhiệm bộ môn duyệt
(Ký tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên)
|
Số lần xem trang: 3671
Điều chỉnh lần cuối: