TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ-CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
KỸ THUẬT ROBOT 2
1. Thông tin về giảng viên:
Họ và tên: Bộ môn Cơ điện tử
Chức danh, học hàm, học vị:
Thời gian, địa điểm làm việc: Toàn thời gian, Trường ĐH. Nông lâm Tp.HCM
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ điện tử, Khoa Cơ khí Công nghệ,
Trường Đại học Nông lâm Tp.HCM
2. Thông tin chung về môn học
- Tên môn học: Kỹ thuật Robot 2
- Mã môn học: 207609
- Số tín chỉ: 3
- Môn học: - Bắt buộc
- Lựa chọn:
- Các môn học tiên quyết: Kỹ thuật vi điều khiển, kỹ thuật robot 1
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 22,5 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 4,5 tiết
+ Thảo luận: 3
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, studio, điền dã, thực tập...): 15 tiết
+ Hoạt động theo nhóm: 30
+ Tự học: 90 tiết
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách môn học: Bộ môn Cơ điện tử
3. Mục tiêu của môn học
- Kiến thức:
Nắm được kiến thức cơ bản về thiết kế Robot. Kết thúc khóa học, học viên có thể tổng hợp kiến thức từ các môn học liên quan để tính toán thiết kế các hệ thống thiết bị Robot phục vụ sản xuất. Phần Kỹ thuật Robot 2 cung cấp các kiến thức chính gồm điều khiển robot, cảm biến và cơ cấu chấp hành trong robot.
- Kỹ năng:
Có các kỹ năng phân tích, thiết kế các hệ thống thiết bị Robot phục vụ sản xuất.
- Thái độ, chuyên cần:
Kích thích học viên thấy được tầm quan trọng, có động lực yêu thích, chuyên cần với môn học trên nói riêng và ngành học Cơ điện tử nói chung.
4. Tóm tắt nội dung môn
Môn học kỹ thuật robot 2 sẽ cung cấp cho học viên kiến thức cơ bản để tính thiết kế robot gồm điều khiển robot, cảm biến và cơ cấu chấp hành trong robot.
5. Nội dung chi tiết môn học
· Phần giảng dạy lý thuyết:
Chương
|
Nội dung
|
1
2
3
4
|
Điều khiển chuyển động robot
Bài toán điều khiển chuyển động Hệ thống điều khiển độc lập các khớp Hệ thống điều khiển tập trung Hệ thống điều khiển thích nghi Hệ thống điều khiển trong không gian làm việc Điều khiển lực
Điều khiển trở kháng Điều khiển hỗn hợp Cơ cấu chấp hành và cấu trúc hệ thống điều khiển
Các hệ thống của hệ thống cơ cấu chấp hành Cơ cấu chấp hành thủy lực Cơ cấu chấp hành khí nén Động cơ điện Cấu hình phần cứng hệ thống điều khiển Cảm biến trong robot
Các đặc tính của cảm biến Cảm biến vị trí Cảm biến đo lực và mômen Cảm biến khoảng cách Cảm biến lân cận |
· Phần giảng dạy thực hành
STT
|
Nội dung
|
1
|
Chế tạo mô hình robot (theo nhóm)
|
6. Học liệu
6.1 Học liệu bắt buộc
1. BM. Cơ điện tử, 2009. Bài giảng kỹ thuật Robot. Trường ĐH. Nông Lâm Tp.HCM.
6.2 Học liệu tham khảo
1. Nguyễn Tiến Dũng, 2000. Tay máy công nghiệp. ĐHSPKT.
2. Nguyễn Thiện Phúc, 1995. Người máy công nghiệp. ĐHBK Hà Nội.
3. D.-W.Gu,P.Hr.PetkovandM.M.Konstantinov, 2005. Robot control design with Matlab. Bristish Library.
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)
Nội dung
|
Hình thức tổ chức dạy học môn học
|
Tổng
|
||||
Lên lớp
|
Thực hành, thí nghiệm, thực tập giáotrình, rèn nghề, …
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
||||
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
||||
1. Điều khiển chuyển động robot
|
5
|
2
|
3
|
15
|
|
|
2. Điều khiển lực
|
4
|
2
|
|
|||
3. Cơ cấu chấp hành và cấu trúc hệ thống điều khiển
|
5
|
2
|
|
|||
4. Cảm biến trong robot
|
5
|
2
|
|
|
||
TỔNG SỐ TIẾT
|
19
|
8
|
3
|
15
|
|
45
|
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Thí dụ: Nội dung 1, tuần 1
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết, Bài tập và thảo luận
-Nội dung 1
-Nội dung 2
-Nội dung 3
- Nội dung 4
|
Tuần 1, 2
Giảng đường
Tuần 2,3
Giảng đường
Tuần 5,6
Giảng đường
Tuần 8,9
Giảng đường
|
Điều khiển chuyển động robot
Điều khiển lực
Cơ cấu chấp hành và cấu trúc hệ thống điều khiển
Cảm biến trong robot
|
Xem trước TL1,2,3,4
Xem trước TL 1, 2,3,4
Xem trước TL 1, 2,3,4
Xem trước TL 1, 2,3
|
|
Bài tập 1,2
Bài tập 3
Bài tập 4
|
Tuần 4,5
Giảng đường
Tuần 7
Giảng đường
Tuần 10
Giảng đường
|
Chương 1,2
Chương 3
Chương 4
|
Làm trước BT
Chương 2
Làm trước BT
Chương 3
Làm trước BT
Chương 4
|
|
Thảo luận
|
Tuần 14
Giảng đường
|
Chương 1,2,3,4
|
Chuẩn bị seminar
Chương 1,2,3,4
|
|
Thực hành, thí nghiệm, TT giáo trình, rèn nghề …
|
11,12,13
|
|
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
Tập trung phần bài tập, thảo luận và thực hành
|
|
|
Bảng này được thiết kế cho từng nội dung ứng với 1 tuần học, cho đến hết môn học (15 tuần).
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu và cách thức đánh giá, sự hiện diện trên lớp, mức độ tích cực tham gia các hoạt động trên lớp, các qui định về thời hạn, chất lượng các bài tập, bài kiểm tra….
(Xem mục 9 tiếp theo)
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức kiểm tra - đánh giá
9.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên
- Dự lớp, tích cực tham gia hoạt động môn học: 10%
9.2. Kiểm tra - đánh giá định kì: Bao gồm các phần sau (trọng số của từng phần do giảng viên đề xuất, chủ nhiệm bộ môn thông qua):
9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập
- Đánh giá bài tập: 10%.
- Đánh giá thực tập: 10%
- Chuẩn bị báo cáo & thuyết trình: 20%
9.4. Lịch thi, kiểm tra (kể cả thi lại)
- Thi cuối học kỳ: 50%.
Giảng viên đào tạo
(Ký tên)
|
Chủ nhiệm bộ môn duyệt
(Ký tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên)
|
Số lần xem trang: 3665
Điều chỉnh lần cuối: