TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ-CÔNG NGHỆ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
KỸ THUẬT SỐ
1. Thông tin về giảng viên:
Họ và tên: Nguyễn Lê Tường
Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
Thời gian, địa điểm làm việc:
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ Điện Tử, khoa Cơ khí công nghệ,
Trường Đại học Nông Lâm HCM
2. Thông tin chung về môn học:
- Tên môn học: KỸ THUẬT SỐ
- Mã môn học: 207610
- Số tín chỉ: 2
- Môn học: Bắt buộc
- Môn học tiên quyết: Kỹ thuật điện tử
- Môn học kế tiếp: Vi điều khiển, Kỹ thuật giao tiếp máy tính.
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 15
+ Làm bài tập trên lớp:
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập: 15
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
- Địa chỉ Khoa/bộ môn phụ trách môn học: Khoa Cơ khí/ Bộ môn Cơ điện tử.
3. Mục tiêu môn học:
- Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về các hệ thống số, mạch số và các linh kiện cơ bản trong hệ thống số.
- Kỹ năng: Có khả năng sử dụng các linh kiện trong mạch số, ứng dụng thiết kế mạch số cho các hệ thống số.
- Thái độ, chuyên cần: nghiêm túc, tự nghiên cứu và tham gia các buổi học đầy đủ.
4. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học cung cấp các kiến thức cơ bản quan trọng về các hệ thống số, hàm logic, phương pháp biến đổi và xử lý các hệ thống số, phân tích và thiết kế mạch số như mạch logic, mạch tổ hợp, mạch tuần tự, mạch định thời, ứng dụng và cách sử dụng các linh kiện số trong các mạch ứng dụng hiện thời. Chuyển đổi số - tương tự và ngược lại cũng được đề cập trong môn học.
5. Nội dung chi tiết môn học:
Chương 1: CƠ SỞ KỸ THUẬT SỐ
1.1 Khái niệm kỹ thuật số
1.2 Các hệ thống số đếm
1.2.1 Hệ thập phân
1.2.2 Hệ nhị phân
1.2.3 Hệ thập lục phân
1.2.4 Các phép toán trên hệ thống số
1.3 Số có dấu
1.4 Các loại mã nhị phân
Chương 2: ĐẠI SỐ BOOLE VÀ CỔNG LOGIC
2.1 Cấu trúc đại số Boole
2.2 Các định lý
2.3 Các phương pháp biểu diễn hàm Boole
2.4 Bìa Karnaugh
2.5 Các cổng Logic
2.6 Rút gọn hàm Boole bằng bìa Karnaugh
Chương 3: MẠCH TỔ HỢP
3.1 Mạch mã hóa
3.2 Mạch giải mã
3.3 Mạch đa hợp
3.4 Mạch giải đa hợp
Chương 4: MẠCH TUẦN TỰ
4.1 Mạch chốt và Flip-flop
4.1.1 Cấu tạo
4.1.2 Ứng dụng
4.2 Ứng dụng Flip-flop
4.3 Mạch đếm dùng thanh ghi dịch
4.4 Mạch đếm không đồng bộ
4.5 Mạch đếm đồng bộ
4.6 Ứng dụng mạch đếm
Chương 5: PHÉP TÍNH LOGIC VÀ SỐ HỌC
5.1 Mạch so sánh độ lớn
5.2 Mạch tạo và kiểm Parity
5.3 Mạch cộng và trừ nhị phân
5.4 Mạch nhân và chia nhị phân
Chương 6: KHUẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN
6.1 Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
6.2 Các dạng mạch khuếch đại
6.2.1 Khuếch đại đảo
6.2.2 Khuếch đại không đảo
6.2.3 Mạch vi phân
6.2.4 Mạch tích phân
6.2.5 Mạch cộng/trừ
6.3 Ứng dụng khuếch đại thuật toán
Chương 7: CHUYỄN ĐỔI ADC - DAC
7.1 Chuyển đổi ADC
7.2 Chuyển đổi DAC
7.3 Giới thiệu các vi mạch
7.4 Các mạch ứng dụng
6. Học liệu:
1. PGS.TS Nguyễn Hữu Phương, 2001. Mạch số, NXB Thống kê.
2. Lê Chí Thông, 2003. Kỹ thuật số cơ khí, NXB ĐH Quốc gia Tp. HCM.
3. Nguyễn Thúy Vân, 2001. Kỹ thuật số, NXB ĐH Quốc gia Hà Nội.
7. Hình thức tổ chức dạy học:
7.1. Lịch trình chung:
Nội dung
|
Hình thức tổ chức dạy học môn học
|
Tổng (tiết)
|
||||
Lên lớp
|
Thực hành thí nghiệm
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
||||
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Thảo luận
|
||||
Cơ sở kỹ thuật số
|
1
|
1
|
|
|
|
|
Đại số Boole và cổng logic
|
1
|
|
5
|
|
|
|
Mạch tổ hợp
|
2
|
|
|
|
||
Mạch tuần tự
|
2
|
1
|
|
5
|
|
|
Phép tính logic và số học
|
2
|
|
|
|
||
Khuếch đại thuật toán
|
2
|
1
|
|
5
|
|
|
Chuyển đổi ADC - DAC
|
2
|
|
|
|
||
|
12
|
3
|
|
15
|
|
30
|
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Hình thức tổ chức dạy học
|
Thời gian, địa điểm
|
Nội dung chính
|
Yêu cầu SV
chuẩn bị
|
Ghi chú
|
Lý thuyết, Bài tập và thảo luận
-Nội dung 1
-Nội dung 2
-Nội dung 3
- Nội dung 4
- Nội dung 5
- Nội dung 6
- Nội dung 7
|
Tuần 1, Giảng đường
Tuần 1,2
Giảng đường
Tuần 3
Giảng đường
Tuần 4,5
Giảng đường
Tuần 6
Giảng đường
Tuần 7
Giảng đường
Tuần 8
Giảng đường
|
Cơ sở kỹ thuật số
Đại số Boole và cổng logic
Mạch tổ hợp
Mạch tuần tự
Phép tính logic và số học
Khuếch đại thuật toán
Chuyển đổi ADC - DAC
|
Xem trước TL1,2,3
Xem trước TL1,2,3
Xem trước TL1,2,3
Xem trước TL1,2,3
Xem trước TL1,2,3
Xem trước TL1,2,3
Xem trước TL1,2,3
|
|
Bài tập1,2
Bài tập3
Bài tập 4
Bài tập 5
Bài tập 6
Bài tập 7
|
Tuần 2,3
Giảng đường
Tuần 4
Giảng đường
Tuần 5
Giảng đường
Tuần 6,7
Giảng đường
Tuần 7,8
Giảng đường
Tuần 8
Giảng đường
|
Chương 1,2
Chương 3
Chương 4
Chương 5
Chương 6
Chương 7
|
Làm trước BT
Chương 1,2
Làm trước BT
Chương 3
Làm trước BT
Chương 4
Làm trước BT
Chương 5
Làm trước BT
Chương 6
Làm trước BT
Chương 7
|
|
Thực hành
|
Tuần 9,10,11
PTN cơ điện tử
|
Chương 2,3,4,5,6
|
Xem trước
Chương 2,3,4,5,6
|
|
Tự học, tự nghiên cứu
|
|
Tập trung phần bài tập và thảo luận
|
|
|
8. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên:
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập môn học:
Kiểm tra – đánh giá định kỳ:
· Tham gia học tập trên lớp: 10%
· Hoạt động theo nhóm: 10%
· Kiểm tra – đánh giá giữa kỳ: 30%
· Kiểm tra – đánh giá cuối kỳ: 50%
Giảng viên đào tạo
(Ký tên)
|
Chủ nhiệm bộ môn duyệt
(Ký tên)
|
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên)
|
Số lần xem trang: 3782
Điều chỉnh lần cuối: